FARIVA
LC BALANCE
SẢN PHẨM VISION
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng có hoạt tính sinh học của công ty Vision - đó là các sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ cao từ nguồn thực vật tự nhiên. Trong thành phần các sản phẩm, ngoài bộ tổng hợp vitamin-khoáng chất tối ưu, còn chứa cả các thành phần thảo dược. Các thành phần này là các chất bổ sung dinh dưỡng có hoạt tính sinh học từ các cây thuốc được nhiều người biết tới.
Tất cả các thành phần của Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng tuyệt đối có nguồn gốc thiên nhiên và thực vật, điều đó làm giá trị và hiệu quả của chúng, còn thành phần của thực phẩm bổ sung dinh dưỡng được chọn lọc chi tiết, chính xác, khoa học - để tạo nên một loại thức ăn hài hoà và tối ưu cho con người phụ thuộc vào những nhu cầu riêng của họ.
Sản phẩm Vision được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice) - đây là nguyên tắc sản xuất dược phẩm được công bố tại Mỹ năm 1963.
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng của công ty Vision không phải là thuốc. Hãy hỏi về việc đăng ký chính thức các sản phẩm ở quốc gia của bạn tại các văn phòng đại diện của Công ty.
Tất cả các thành phần của Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng tuyệt đối có nguồn gốc thiên nhiên và thực vật, điều đó làm giá trị và hiệu quả của chúng, còn thành phần của thực phẩm bổ sung dinh dưỡng được chọn lọc chi tiết, chính xác, khoa học - để tạo nên một loại thức ăn hài hoà và tối ưu cho con người phụ thuộc vào những nhu cầu riêng của họ.
Sản phẩm Vision được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice) - đây là nguyên tắc sản xuất dược phẩm được công bố tại Mỹ năm 1963.
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng của công ty Vision không phải là thuốc. Hãy hỏi về việc đăng ký chính thức các sản phẩm ở quốc gia của bạn tại các văn phòng đại diện của Công ty.
Direct Hit
LPJ
Tại sao thực phẩm bổ sung dinh dưỡng của Vision không phải là "thần dược" nhưng lại có hiệu quả đáng ngưỡng mộ mà ngay cả với nhiều bác sĩ cũng phải trầm trồ thán phục như thể đó là điều không tưởng vậy?
Có nhiều bí mật tạo nên sự kỳ diệu này.
Bí mật thứ nhất, đó là về công nghệ nghiền sinh học Cryogen (xem bài "Vi chất dinh dưỡng với sức khỏe")
Bí mật thứ hai là nguồn nguyên liệu quý hiếm, chọn lọc khắp nơi trên thế giới và siêu sạch.
Bí mật thứ ba là sự kết hợp các thành phần đa dạng, phong phú, theo công thức tối ưu để cộng hưởng tác dụng.
Và còn nhiều bí mật khác nữa...
Nắm giữ và tạo nên các bí mật đó là Arkopharma- Liên hiệp dược hàng đầu của Pháp- nước vẫn được coi luôn giữ vị trí hàng đầu thế giới về chất lượng và tiêu chuẩn dược phẩm.
Những bí mật này đã tạo nên hiệu quả tuyệt vời của các sản phẩm Vision mà các loại thực phẩm bổ sung dinh dưỡng khác khó có thể sánh được.
Sau đây là thông tin cơ bản về 28 sản phẩm chính của Vision, được chiết xuất và tinh chế từ hơn 60 loài thảo dược, động vật quý hiếm, với gần 30 loại vitamin và khoáng chất có nguồn gốc từ thiên nhiên...
(Hữu Hiệp biên soạn)
Bí mật về hiệu quả của thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Vision!
VISION ĐƯỢC LÀM TỪ NHỮNG GÌ?
Tại sao thực phẩm bổ sung dinh dưỡng của Vision không phải là "thần dược" nhưng lại có hiệu quả đáng ngưỡng mộ mà ngay cả với nhiều bác sĩ cũng phải trầm trồ thán phục như thể đó là điều không tưởng vậy?
Có nhiều bí mật tạo nên sự kỳ diệu này.
Bí mật thứ nhất, đó là về công nghệ nghiền sinh học Cryogen (xem bài "Vi chất dinh dưỡng với sức khỏe")
Bí mật thứ hai là nguồn nguyên liệu quý hiếm, chọn lọc khắp nơi trên thế giới và siêu sạch.
Bí mật thứ ba là sự kết hợp các thành phần đa dạng, phong phú, theo công thức tối ưu để cộng hưởng tác dụng.
Và còn nhiều bí mật khác nữa...
Nắm giữ và tạo nên các bí mật đó là Arkopharma- Liên hiệp dược hàng đầu của Pháp- nước vẫn được coi luôn giữ vị trí hàng đầu thế giới về chất lượng và tiêu chuẩn dược phẩm.
Những bí mật này đã tạo nên hiệu quả tuyệt vời của các sản phẩm Vision mà các loại thực phẩm bổ sung dinh dưỡng khác khó có thể sánh được.
Sau đây là thông tin cơ bản về 28 sản phẩm chính của Vision, được chiết xuất và tinh chế từ hơn 60 loài thảo dược, động vật quý hiếm, với gần 30 loại vitamin và khoáng chất có nguồn gốc từ thiên nhiên...
(Hữu Hiệp biên soạn)
THÀNH PHẦN VÀ TÁC DỤNG CHÍNH |
CỦA CÁC SẢN PHẨM BỔ SUNG DINH DƯỠNG VISION |
(Nguồn: Tài liệu hướng dẫn sử dụng TPBSDD của Hội đồng KH về các vấn đề y tế dinh dưỡng, gồm: Bộ Bảo vệ sức khỏe và Phát triển xã hội LB Nga; Viện Hàn lâm Y học LB Nga; Viện nghiên cứu KH dinh dưỡng; Học viện Y học Moskva, Học viện Y học Saint Peterburg; Bệnh viện dinh dưỡng chữa bệnh) Moskva- Năm 2006. |
1- BỘ CƠ SỞ - ANTIOX (Chống ôxi hóa) |
Tác dụng chính: Chống ôxy hóa, ngăn ngừa tác động có hại của các gốc tự do, ngăn ngừa các loại bệnh nói chung và lão hóa sớm; điều chỉnh hoạt động của thành mạch, giảm nguy cơ các bệnh và cải thiện tuần hoàn máu. |
- Chiết xuất nho ép 150 mg |
- Vitamin C 65 mg |
- Men chứa selenium 50 mg |
trong đó selenium 50 mcg |
- Ginkgo biloba L 26,5 mg |
- Ôxit kẽm 18.5 mg |
trong đó kẽm 15mg |
(tương đương hàm lượng vitamin A 2766 ME) |
- Vitamin E 10 mg |
- Beta Carotin 5 mg |
2- BỘ CƠ SỞ - DETOX (Đào thải độc tố) |
Tác dụng chính: Thanh lọc cơ thể, giúp nâng cao hệ miễn dịch, giảm nguy cơ mắc các bệnh và sự xâm nhập của vi khuẩn, đào thải độc tố ra khỏi gan, bộ máy tiêu hóa, túi mật. |
Uncaria tomentosa( Willd- cây móng mèo.) 380 mg |
3- BỘ CƠ SỞ - SVELFORM (Thể hình đẹp) |
Tác dụng chính: Cân bằng trao đổi chất và kiểm soát trọng lượng cơ thể, giảm nguy cơ mắc các bệnh về thừa cân như tim mạch, nội tiết, tiêu hóa. Giảm cảm giác thèm ăn, tẩy rửa bộ máy tiêu hóa, giảm chuyển hóa chất béo và đưa mỡ ra ngoài cơ thể. |
- Gracinia cambogia 200mg |
- Camellia sinesis (L.) Kuntze 70mg |
- Fucus vesiculosus L 70mg |
- Vitamin C 32mg |
- Men chứa chrome 25mg |
Trong đó chrome 50 mcg |
4- BỘ CƠ SỞ - CHROMEVITAL (Năng lượng cuộc sống) |
Tác dụng chính: Nâng cao độ tập trung và khả năng làm việc, hỗ trợ cơ thể khi mệt mỏi, củng cố hệ miễn dịch bị suy yếu. Kích thích trao đổi chất. |
- Ngũ gia hương (Eleutherococcus sinticosus Maxim.) 175mg |
- Spirulina maxima 75mg |
- Paullinia Cupana Kunth 72mg |
- Vitamin C 33mg |
- Cola (Cola nitida (Vent.) Schott et Endl.) 20mg |
- Men chứa Chrome 25mg |
Trong đó chrome 50 mcg |
5- BỘ CƠ SỞ - NUTRIMAX (Dinh dưỡng tối đa) |
Tác dụng chính: Chống vi khuẩn, giảm nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm, viêm nhiễm và cải thiện hoạt động của hệ tiết niệu, lợi tiểu. Cải thiện tuần hoàn máu, củng cố thành mạch máu, ngăn ngừa bệnh giãn tĩnh mạch; hỗ trợ hoạt động hệ thần kinh. |
- Cây đương quy ( Angelica sinensis (oliv.) Diels) 31 mg |
- Cây Kim mai (Hamamelis virginiana L) 31 mg |
- Cây nho gấu (Arctostaphylos uva-ursi (L) Sprengel) 31 mg |
- Vitamin B1 1,15mg |
- Vitamin B2 1,6mg |
- Vitamin B5 6 mg |
- Vitamin B6 1,65mg |
- Vitamin B9 0,2mg |
- Vitamin B12 1,0 mg |
- Vitamin D3 5 mcg |
- Vitamin PP 18 mg |
- Vitamin H 0,15 mg |
- Phosphate Calcium 112,25 mg trong đó Calcium 26 mg |
- Carbonate Magnesium 100 mg trong đó Magnesium 26mg |
- Gluconate sắt 55mg trong đó Sắt 7 mg |
6- BỘ CƠ SỞ - PAX (Hòa bình, yên tĩnh) |
Tác dụng chính: Giúp có giấc ngủ ngon, giảm căng thẳng thần kinh, lo lắng bất an; nâng cao sức đề kháng của cơ thể do căng thẳng thần kinh, củng cố trí nhớ. |
Tía tô đất (Melissa officinalis L) 50mg |
Cây Lavan (Lavandula angustifolia Miller) 50mg |
Cây nữ lang (Valeriana officinalis) 50mg |
Vitamin B1 1.15mg |
Vitamin B2 1.6mg |
Vitamin B5 6mg |
Vitamin B6 1.65mg |
Vitamin B9 0.2mg |
Vitamin B12 1mcg |
Vitamin PP 18mg |
Vitamin H 0.12mg |
Calcium 24mg |
Magnesium 25mg |
Phosphorus 19mg |
Carbohydrates 124mg |
7- BỘ CƠ SỞ - LIFE PACK JUNIOR (Công thức dành cho trẻ em) |
Tác dụng chính: Đảm bảo cho cơ thể đang phát triển có đầy đủ vitamin, nguyên tố đa lượng, vi lượng cần thiết. Củng cố hệ miễn dịch, giúp bảo vệ cơ thể trước tác tác động có hại của môi trường. |
Beta - Carotin 0,750 mg |
(tương ứng với hàm lượng vitamin A 0,125 mg) |
Vitamin C 12,5 mg |
Vitamin B1 0,250 mg |
Vitamin B2 0,325 mg |
Vitamin B6 0,325mg |
Vitamin B9 0,050 mg |
Vitamin B12 0,5 mcg |
Vitamin PP 3, 0 mg |
Vitamin D3 0,25 mg |
(tương ứng với hàm lượng cholecalciferol 25ME) |
Vitamin E 2,5 mg |
Hydrophosphate calcium 22,0 mg Trong đó Calcium 5,0 mg |
Phosphorus 4,0 mg, Trong đó phosphorus 1,0 mg |
Triphosphate natrium 4,0 mg Trong đó phosphorus 1,0 mg |
Carbonnate magnesium 4,3 mg Trong đó magnesium 1,0mg |
Gluconate sắt 0,246 mg Trong đó sắt 0,03 mg |
Sulphate đồng 0,23 mg Trong đó đồng 50 mcg |
Oxide kẽm 0,54 mg Trong đó kẽm 0,375 mg |
Selenit natrium 2,2 mcg Trong đó selen 1,0 mcg |
Orotate chrome 13,5 mcg Trong đó chrome 1,0 mcg |
Carbonate mangan 0,23 mg Trong đó mangan 0,1 mg |
Flouride natrium 97 mcg Trong đó flourum 37 mcg |
Dextrose, cacao, sucrose 740 mg |
8- BỘ CƠ SỞ - LIFE PACK SENIOR (Công thức dành cho người lớn) |
Tác dụng chính: Giúp bù đắp thiếu hụt các chất khoáng và vitamin; giúp nâng cao trương lực và tinh thần sảng khoái; tăng cường hệ thống miễn dịch và hoạt động của ruột; vikhuẩn bifidum làm tăng khả năng hấp thụ vitamin, khoáng, axit amin vào cơ thể. |
Beta -carotin 9mg |
Vitamin E 10 mg |
Vitamin C 60 mg |
Vitamin B1 0,6 mg |
Vitamin B2 0,8 mg |
Vitamin B6 0,8 mg |
Vitamin B9 (acid folic) 0,20 mg |
Vitamin B12 1,5 mcg |
Vitamin H (biotin) 0,05 mg |
Pantothenate calcium 2,3mg |
Vitamin PP (nicotinamide) 9mg |
Calcium 10,5mg |
Phosphate 8mg |
Đồng 1mg |
Magnesium 19mg |
Manganum 1,7mg |
Kẽm 5mg |
Selen 0,050 mg |
Chrome 0,025mg |
Vi khuẩn Bifidum 108KOE/g |
9- CHUYÊN SÂU THẦN KINH- HIPPER |
Tác dụng chính: Giảm nguy cơ trầm cảm, nâng cao khả năng làm việc; củng cố chung cho cơ thể, hệ thần kinh và hệ tim mạch; chống suy nhược thần kinh như lo lắng, sợ hãi, tức giận. Ngăn ngừa bệnh đau đầu, đau nửa đầu. |
Cây lĩnh (Hypericum perforatum L) 100mg |
Cây sơn trà (Crataegus monobyna Jacq) 50mg |
Hắc tía tô dạ (Ballota nigra L.) 50mg |
Vitamin C 10mg |
Vitamin B1 0,2mg |
Vitamin B6 0,2mg |
Vitamin B12 0,2mcg |
Carbonate magnesium 50mg |
Trong đó magnesium 37,5mg |
10- CHUYÊN SÂU THẦN KINH- MISTIK |
Tác dụng chính: Tạo giấc ngủ sâu, an thần, trị chứng rối loạn giấc ngủ, chứng đái dầm ở trẻ em; nâng cao sức chống đỡ của cơ thể khi căng thẳng thần kinh, quá tải về tâm lý, cảm xúc. Nâng cao hoạt động của hệ thần kinh. |
Eschscholzia californica Cham 135mg |
Cây đoạn lá tim (Tilia cordata Mill) 50mg |
Cúc mẫu đại đóa |
(Tanacetum parthenium L.) 50mg |
Vitamin B1 0,4mg |
Vitamin B6 0,4mg |
Vitamin B12 0,4 mcg |
11- CHUYÊN SÂU THẦN KINH- PASSILAT |
Tác dụng chính: Giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh thần kinh và tim mạch; cải thiện trạng thái tinh thần, chống kích động thần kinh; nâng cao sự ổn định cơ thể, duy trì hệ miễn dịch và ngăn ngừa các hậu quả do căng thẳng thần kinh. |
Lạc tiên hoa tía (Passiflora incarnata L.) 200mg |
Cây sơn trà (Crataegus monobyna Jacq.) 50mg |
Cây nữ lang (Valeriana officinalis L.) 50mg |
Vitamin B1 0,4mg |
Vitamin B6 0,4mg |
Viatmin B12 0,4mcg |
12- CHUYÊN SÂU THẦN KINH- REVIEN |
Tác dụng chính: Nâng cao sức chịu đựng trong công việc đòi hỏi căng thẳng về thể chất, trí não và cảm xúc; nâng cao trạng thái tinh thần, làm giảm cảm giác uể oải, chán nản; nâng cao hệ miễn dịch và tăng trương lực; |
Cây hoa bia (Humulus lupulus) 70mg |
Nhân sâm (Panax ginseng C.A.Mey) 50mg |
Hắc tía tô dạ (Ballota nigra L.) 50mg |
Carbonhydrates 117mg |
Sắt 2,4mg |
Kẽm 5,7mg |
Selen 20mcg |
13- CHUYÊN SÂU PHỤC HỒI - BEESK |
Tác dụng chính: Bình thường hóa hoạt động của hệ thần kinh, nâng cao hệ miễn dịch, kích thích hoạt động của hệ tim mạch và tuần hoàn máu; duy trì trương lực, phục hồi cơ thể sau khi bị bệnh và căng thẳng về tinh thần. |
Cây ngũ vị (Schisandra chinensis (Turcz.) Baill.) 200mg |
Sữa ong chúa 10mg |
Propolis (keo ong) 50mg |
Gluconate sắt 40mg |
trong đó sắt 5mg |
Kali iodide 0,033mg |
trong đó iode 25mcg |
14- CHUYÊN SÂU PHỤC HỒI - CUPERS |
Tác dụng chính: Giúp tẩy rửa cơ thể, giảm nguy cơ mắc các bệnh về gan, mật, dạ dày, ruột; bình thường hóa hoạt động của hệ tiêu hóa. Bảo vệ và phục hồi các tế bào gan, khử độc tố không cho thấm vào gan; dùng cho các trường hợp bị táo bón, phù thũng, gút, vàng da và suy gan. |
Cây Silybum marianum L. 200mg |
Cây Áctiso (Cynara Scolimus L.) 50mg |
Cây Fumaria oficinolis L 100mg |
15- CHUYÊN SÂU PHỤC HỒI - MEGA |
Tác dụng chính: Nâng cao sức chống đỡ của cơ thể, giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch, nội tiết, đường tiêu hóa, gan và mật; bệnh viêm nhiễm, dị ứng, bệnh về da. Hỗ trợ chức năng gan, hệ thần kinh, tim mạch. |
Dầu cá 250mg |
Dầu Oleum primulae veris L 244,75mg |
Vitamin E 5mg |
16- CHUYÊN SÂU PHỤC HỒI - AKTIVY |
Tác dụng chính: Nâng cao sức chịu đựng, giúp cơ thể nhanh phục hồi sau khi bị bệnh. Củng cố hệ miễn dịch, hệ tim mạch; kích thích quá trình tạo máu, chống vi khuẩn và cải thiện tiêu hóa. |
Nhân sâm (panax gingseg CA, Mey) 200 mg |
Cà phê arabica L 50 mg |
Sữa ong chúa 10 mg |
Phấn hoa 100 mg |
Vitamin A 1000 ME |
Vitamin E 4 mg |
Vitamin C 20mg |
17- CHUYÊN SÂU NAM GIỚI - ARTUM |
Tác dụng chính: Bình thường hóa và cải thiện chức năng tuyến tiền liệt, giảm nguy cơ mắc các bệnh về đường tiết niệu, chống viêm nhiễm, sỏi thận; củng cố sức khỏe và chức năng sinh sản, nâng cao hoạt động tình dục. |
Cây tầm ma (Urtica dioica L ). 175 mg |
Họ bí cái (Cucurbita maxima Duch) 50 mg |
Cây cọ lùn (Serenoa repens (Batr) Small) 50 mg |
Beta - Carotin 2,5 mg |
Vitamin E 4mg |
Gluconate kẽm 40 mg |
Trong đó kẽm 5 mg |
18- CHUYÊN SÂU NAM GIỚI - LAMIN |
Tác dụng chính: Nâng cao khả năng làm việc trong điều kiện căng thẳng về thể chất, tinh thần và cảm xúc ; tăng cường hệ miễn dịch; nâng cao đời sống tình dục của nam giới; giúp kiểm soát trọng lượng cơ thể và tránh thừa cân. |
Cây ngũ gia hương ( Eleutherococus senticosus maxim) 170 mg |
Chè Paraguay (Ilex paraguariensis St Hit) 100 mg |
Phấn hoa 50 mg |
Vitamin C 20 mg |
L - carnitin 20 mg |
19- CHUYÊN SÂU NAM GIỚI – STALON |
Tác dụng chính: Nâng cao hoạt động tình dục, kích thích, tạo cảm giác thoải mái. Tăng cường hoạt động trí óc và thể chất. Có khả năng trị chứng liệt dương. |
- Yohimbe (Pausinystalia yohimba (K.Scbum) Pierre ex Beille) 95 mg |
- Gừng thuốc (Zingiber oficinale Roscoe) 95 mg |
- Nhân sâm (Panax gingseng CA Mey) 95 mg |
- Acid linoleic 10 mg |
20- CHUYÊN SÂU NAM GIỚI - URSUL |
Tác dụng chính: Giảm thiểu nguy cơ mắc các bệnh viêm nhiễm đường tiết niệu; nâng cao chức năng của hệ miễn dịch và tiết niệu, lợi tiểu. Chống viêm và phục hồi sự linh hoạt của xương khớp. Ngăn ngừa sự phát triển và nhân rộng của vi khuẩn và virút gây bệnh. |
Cây Martinia thơm (Cây móng vuốt quỷ) 200 mg |
Cây nho gấu (Arctostahylos ura – ursi (L) Sprengel) 50 mg |
Cây Echinacea purpurea (L) 50 mg |
Bạc keo 0,07 mg |
Trong đó lượng bạc 50 mcg |
Vàng bột 0,015 mg |
Trong đó lượng vàng 15 mcg |
Gluconate đồng 0,428 mg |
Trong đó lượng đồng 60 mcg |
21- CHUYÊN SÂU NỮ GIỚI - ARTEMIDA |
Tác dụng chính: Giúp loại bỏ căng thẳng về thể chất và cảm xúc, giảm cảm giác khó chịu và mệt mỏi trước và trong kỳ kinh nguyệt; giảm nguy cơ viêm nhiễm cơ quan sinh dục nữ. Giúp trị chứng rối loạn kinh nguyệt, giảm đau, giảm co thắt và viêm nhiễm; củng cố thần kinh, cải thiện giấc ngủ; chứng viêm bàng quang, viêm thận, hỗ trợ hoạt động của hệ tiết niệu. |
Đương quy ( Angelica sinesis ( oliv) Diel ) 190 mg |
Thăng ma (Cimicifuga racemosa (L) Nutt) 100 mg |
Nho gấu (Arctostaphylos uva- urst (L) Sprengel ) 50 mg = lượng trong Ursul |
Ngải cứu (Artemisia vulgaris) 50mg |
Vitamin A 1000 ME |
Vitamin E 4 mg |
22- CHUYÊN SÂU NỮ GIỚI - BEAUTY |
Tác dụng chính: Cải thiện và phục hồi trạng thái của da, tóc, móng; bình thường hóa trao đổi chất; ngăn chặn hiện tượng lão hóa. Làm chắc và giảm gẫy rụng tóc; nâng cao độ đàn hồi và khả năng bảo vệ của da. Giúp hấp thụ các vitamin, chất vi lượng; giảm cholesteron, bảo vệ gan khỏi tích tụ mỡ. |
Dầu gan cá morua 50mg |
Dầu dưa chuột (oleum Borago oficianalis L) 100mg |
Dầu mầm lúa mỳ 100mg |
Chiết xuất nho ép 5mg |
Sáp ong vàng 39,18mg |
Keramind 110mg |
Lecithin Đậu nành 30mg |
Metionin 25mg |
Beta-carotin |
(tương đương với 0,84mg Vitamin A) 5,56mg |
Vitamin E 4mg |
Vitamin H 0,025mg |
23- CHUYÊN SÂU NỮ GIỚI - MEDISOYA |
Tác dụng chính: Cải thiện chức năng hệ nội tiết, giảm nguy cơ mệt mỏi khó chịu trong thời kỳ tiền và hậu mãn kinh. Cung cấp và kiểm soát canxi cho quá trình trao đổi chất; đặc biệt cần thiết cho xương, da, răng, tóc, móng và hoạt động của hệ thần kinh. |
Các isoflavon đậu nành (chiết xuất) 100mg |
Vitamin D2, 850000ME/g |
(Tương đương với 100ME vitamin D2) 0.118mg |
Vitamin D3, 100 000ME/g |
(Tương đương với 100ME vitamin D3) 1mg |
Hydrophosphate calcium 410mg |
Lượng calcium trong đó 95mg |
Lượng phosphorum trong đó 78mg |
24- CHUYÊN SÂU NỮ GIỚI - NORTIA |
Tác dụng chính: Bình thường hóa sự trao đổi chất, giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch và hệ thống tuần hoàn máu, ngăn ngừa căng thẳng thần kinh, cảm xúc; ngăn ngừa lão hóa sớm. Củng cố hệ thần kinh, cải thiện giấc ngủ, tăng cường sự tập trung và khả năng làm việc. Giảm triệu chứng mệt mỏi trước chu kỳ kinh nguyệt. |
Cây lĩnh (Hypercium perforatumL) 150mg |
Cây sơn trà (Crataegus monogyna jacq) 50mg |
Cây hoàng quỳ (Astragalus membranaceus(Fisch)) 50mg |
Vitamin B1 0,4mg |
Vitamin B6 0,4mg |
Vitamin B12 0,4mcg |
Carbonate magnesium 100mg |
Lượng magnesium trong đó 25mg |
Iode Kalium 0,033mg |
Lượng iode trong đó 25mcg |
25- CHUYÊN SÂU GIA ĐÌNH - BRAIN-O-FLEX |
Tác dụng chính: Cải thiện chức năng hoạt động của não, củng cố trí nhớ, nâng cao sự tập trung; giảm nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, xơ vữa động mạch; ngăn ngừa sự phá hủy của các gốc tự do, hiện tượng lão hóa sớm. Hỗ trợ chức năng thị giác. |
Lecithin đậu nành 195,16 mg |
EPA/DHA 20/50 133,78 mg |
Ginko biloba L 15 mg |
Tinh dịch cá Tầm 11,97 mg |
Vitamin E 5 mg |
Beta- carotin 2 mg |
26- CHUYÊN SÂU GIA ĐÌNH - VINEX |
Tác dụng chính: Giúp cải thiện hoạt động tim mạch, nâng cao sự năng động ở tuổi trung niên; nâng cao hoạt động của hệ miễn dịch. Củng cố thành mạch và các mao mạch, giúp ổn định huyết áp. |
Bột nho hạt nhỏ 162,5 mg |
Chiết xuất nho ép 87,5 mg |
27- CHUYÊN SÂU GIA ĐÌNH - CHEVITON |
Tác dụng chính: Giúp tạo mái tóc và móng đẹp, ngăn ngừa sự gẫy rụng tóc, móng; ngăn ngừa hiện tượng bạc tóc sớm. Bình thường hóa sự tổng hợp hoocmôn tăng trưởng, giúp trạng thái tinh thần vui vẻ. |
Cystine + methionine 200 mg |
Kẽm 9,50 mg |
Vitamin В5 5 mg |
Vitamin В6 1,50 mg |
Biotin 75 mcg |
Vitamin В12 ,50 mcg |
28- CHUYÊN SÂU DÀNH CHO MẮT - SAFE 2 C |
Tác dụng chính: Giúp giảm mệt mỏi cho mắt, nâng cao độ sắc cho thị lực, bảo vệ các cơ quan thị lực khỏi tác động có hại từ môi trường; bảo vệ võng mạc khỏi tác động của các tia sóng ngắn; giảm nguy cơ mắc các bệnh về mắt, củng cố hệ miễn dịch. |
Proteines 0,22 g |
Beta- carotene 2,4 mg |
Lutein 3 mg |
Vitamin B2 0,8 mg |
Vitamin E 5 mg |
Selenium 25 µg |
Zinc 7,5 mg |
Bilberry extract 7,5 mg |
EPA 90 mg |
DHA 60 mg |